XSMN Thứ 3 ngày 31/10/2023

Tỉnh Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
ĐB
728351
508148
428867
G1
25393
19449
83899
G2
95811
29421
36175
G3
37551
86679
53942
41119
66956
96659
G4
05368
70948
97620
20580
77890
43573
87272
71856
83031
11621
24642
96991
27911
32045
90133
56882
92304
37469
71648
96324
86874
G5
0840
1089
4998
G6
2540
3319
0006
3212
6184
9173
3260
1189
6487
G7
801
583
011
G8
69
51
23
Đầu Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
0 06,01 - 04
1 11,19 19,11,12 11
2 20 21 24,23
3 - 31 33
4 48,40 49,42,45,48 48
5 51 56,51 56,59
6 68,69 - 69,60,67
7 79,73,72 73 75,74
8 80 89,84,83 82,89,87
9 93,90 91 99,98

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000