XSMN Thứ 7 ngày 30/09/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
674351
115078
299394
673345
G1
56141
94077
17091
33890
G2
05624
94657
38230
16279
G3
34974
17268
43426
93521
65553
65654
26832
57145
G4
05644
69185
53180
10291
58694
14775
74653
74944
82355
57870
10950
32474
65596
41049
00981
71190
24395
30108
68881
68808
19290
69360
91957
72683
33708
44011
47509
46448
G5
0113
2760
8456
1544
G6
6686
0112
6990
5344
0023
0226
9544
8495
1971
5546
3571
1556
G7
416
714
288
911
G8
44
96
09
46
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 - - 08,09 08,09
1 13,12,16 14 - 11
2 24 26,21,23 - -
3 - - 30 32
4 41,44 44,49 44 45,48,44,46
5 53,51 57,55,50 53,54,56 57,56
6 68 60 - 60
7 74,75 77,70,74,78 71 79,71
8 85,80,86 - 81,88 83
9 91,94,90 96 91,90,95,94 90

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000