XSMN Thứ 7 ngày 28/10/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
578796
755944
947492
053900
G1
48335
49671
00910
49986
G2
76932
76449
13731
75692
G3
52908
67184
47571
35588
31769
17645
22125
53409
G4
53545
93709
54055
31426
47816
76581
69862
19743
90491
60122
97426
33166
73701
97730
42149
73388
53909
22118
18648
14054
23182
52199
60456
19257
92974
73674
34211
91633
G5
0928
8365
0470
0509
G6
0065
2178
2514
6091
8108
6370
8301
5389
5962
2340
7217
0294
G7
438
318
068
915
G8
16
35
54
13
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 08,09 01,08 09,01 09,00
1 16,14 18 10,18 11,17,15,13
2 26,28 22,26 - 25
3 35,32,38 30,35 31 33
4 45 49,43,44 45,49,48 40
5 55 - 54 56,57
6 62,65 66,65 69,62,68 -
7 78 71,70 70 74
8 84,81 88 88,82,89 86
9 96 91 92 92,99,94

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000