XSMN Thứ 7 ngày 23/12/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
001271
176870
211233
077331
G1
16363
84406
76350
80920
G2
12354
52804
91093
13492
G3
74022
39391
66868
65555
41368
16451
36626
96681
G4
30560
04379
39786
99235
22249
41782
59104
15251
27445
93959
19011
72445
75772
34897
24879
28728
07035
23647
69494
64328
01976
40992
80953
12531
61817
95441
46461
44530
G5
9142
1307
7260
1440
G6
1691
3516
4812
6279
1457
7253
1050
5657
1416
7779
4223
9706
G7
647
052
825
237
G8
25
13
64
82
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 04 06,04,07 - 06
1 16,12 11,13 16 17
2 22,25 - 28,25 20,26,23
3 35 - 35,33 31,30,37
4 49,42,47 45 47 41,40
5 54 55,51,59,57,53,52 50,51,57 53
6 63,60 68 68,60,64 61
7 79,71 72,79,70 79,76 79
8 86,82 - - 81,82
9 91 97 93,94 92

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000