XSMN Thứ 7 ngày 23/09/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
262641
133524
895073
877781
G1
23918
74190
86901
19111
G2
60565
36435
16548
52123
G3
21604
32777
53900
51290
38189
25925
02947
73668
G4
63823
11751
09012
00075
68872
50190
05383
08870
82310
49139
96714
36992
37729
97777
00323
09203
61919
16513
47115
41483
12269
55445
19229
09313
04005
15112
39539
60625
G5
1771
9140
8423
4590
G6
5622
9030
5248
8029
0092
8207
7662
1659
5344
4517
8370
7041
G7
720
091
417
533
G8
51
67
89
54
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 04 00,07 01,03 05
1 18,12 10,14 19,13,15,17 11,13,12,17
2 23,22,20 29,24 25,23 23,29,25
3 30 35,39 - 39,33
4 48,41 40 48,44 47,45,41
5 51 - 59 54
6 65 67 69,62 68
7 77,75,72,71 70,77 73 70
8 83 - 89,83 81
9 90 90,92,91 - 90

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000