XSMN Thứ 7 ngày 22/07/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
335018
565849
333938
565876
G1
92497
68301
82051
55444
G2
39768
58799
50568
64725
G3
92578
79429
98046
23472
28060
06712
08500
59820
G4
14988
89595
66608
96783
27384
47911
58610
38953
47612
32280
19008
53304
90937
30509
88794
55615
58651
92362
83128
44360
51048
26219
64462
74889
72796
98822
38527
30866
G5
3467
6609
8209
2117
G6
8590
2447
3576
2342
8520
9830
3695
5994
3514
9192
5820
2679
G7
561
272
995
616
G8
10
84
30
28
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 08 01,08,04,09 09 00
1 11,10,18 12 12,15,14 19,17,16
2 29 20 28 25,20,22,27,28
3 - 37,30 30,38 -
4 47 46,42,49 48 44
5 - 53 51 -
6 68,67,61 - 68,60,62 62,66
7 78,76 72 - 79,76
8 88,83,84 80,84 - 89
9 97,95,90 99 94,95 96,92

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000