XSMN Thứ 7 ngày 21/10/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
813827
044937
306581
167925
G1
08597
63450
90328
90328
G2
11394
23355
48840
61731
G3
82164
12059
38910
92675
26302
75264
83538
40428
G4
31400
15173
87696
74921
35062
37505
94993
21276
02597
18892
85485
16997
31833
46081
21111
12949
28351
38291
95937
29424
68572
43014
24461
91187
23370
70196
00401
41082
G5
0932
4630
1290
5327
G6
2832
4058
8940
9025
8022
0631
7389
4678
4197
9785
2441
7650
G7
425
531
007
968
G8
40
31
74
28
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 00,05 - 02,07 01
1 - 10 11 14
2 21,25,27 25,22 28,24 28,27,25
3 32 33,30,31,37 37 31,38
4 40 - 40,49 41
5 59,58 50,55 51 50
6 64,62 - 64 61,68
7 73 75,76 72,78,74 70
8 - 85,81 89,81 87,82,85
9 97,94,96,93 97,92 91,90,97 96

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000