XSMN Thứ 7 ngày 18/11/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
081430
033554
227867
445376
G1
66418
14351
79242
01471
G2
25986
33488
97802
30352
G3
87102
83019
60766
56412
96397
70022
80597
10314
G4
46990
70809
51436
45083
46952
24086
38015
03438
74181
21439
71527
18441
43833
09690
28289
59015
91569
79663
76271
02135
60787
00105
61245
51789
61099
30537
07509
54002
G5
9057
4873
7883
6553
G6
6543
3561
1659
0910
0217
2485
3283
2342
7409
2284
9657
7626
G7
034
778
534
086
G8
54
21
67
98
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 02,09 - 02,09 05,09,02
1 18,19,15 12,10,17 15 14
2 - 27,21 22 26
3 36,34,30 38,39,33 35,34 37
4 43 41 42 45
5 52,57,59,54 51,54 - 52,53,57
6 61 66 69,63,67 -
7 - 73,78 71 71,76
8 86,83 88,81,85 89,87,83 89,84,86
9 90 90 97 97,99,98

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000