XSMN Thứ 7 ngày 16/12/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
827568
018531
063764
913539
G1
19957
77554
58083
04480
G2
02453
13355
36796
24694
G3
59493
96484
74352
15806
53228
66643
48575
30334
G4
97157
55260
34998
67471
22710
66254
87152
48278
58248
83229
57682
50343
13767
37131
00195
03536
39841
94486
50172
05323
32517
90496
14984
26269
91479
16671
48847
38755
G5
4264
0720
5630
4074
G6
2117
0316
9867
8853
3706
3617
6608
7950
2282
6195
5350
6207
G7
750
468
968
317
G8
88
90
74
70
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 - 06 08 07
1 10,17,16 17 17 17
2 - 29,20 28,23 -
3 - 31 36,30 34,39
4 - 48,43 43,41 47
5 57,53,54,52,50 54,55,52,53 50 55,50
6 60,64,67,68 67,68 68,64 69
7 71 78 72,74 75,79,71,74,70
8 84,88 82 83,86,82 80,84
9 93,98 90 96,95 94,96,95

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000