XSMN Thứ 7 ngày 16/11/2024

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
344734
056172
482604
738756
G1
46361
27596
71279
54221
G2
32718
41080
00146
82149
G3
32690
51139
25208
46155
85719
60616
49616
82213
G4
47422
80253
36017
26417
35143
93079
79829
37493
28323
34155
26524
21556
64909
09612
57892
06793
22708
41369
35466
73450
74450
98800
28149
61935
94469
01052
95743
63454
G5
9978
2259
8936
0312
G6
2079
2410
2761
5142
0981
1361
8538
1831
3834
2724
0602
2318
G7
453
506
729
617
G8
27
87
70
86
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 - 08,09,06 08,04 00,02
1 18,17,10 12 19,16 16,13,12,18,17
2 22,29,27 23,24 29 21,24
3 39,34 - 36,38,31,34 35
4 43 42 46 49,43
5 53 55,56,59 50 52,54,56
6 61 61 69,66 69
7 79,78 72 79,70 -
8 - 80,81,87 - 86
9 90 96,93 92,93 -

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000