XSMN Thứ 7 ngày 16/09/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
819447
097778
758268
987278
G1
55737
63514
18839
82723
G2
65464
85380
32874
51116
G3
96415
91604
23240
43402
91437
84245
13414
97060
G4
61127
10324
62034
94572
54733
88071
88193
22668
42442
12678
08162
18399
95549
97552
44908
02187
68828
09993
56573
59777
69506
09010
63595
48968
60313
21912
33388
58360
G5
3532
7364
3555
1757
G6
1532
9443
2480
8706
8059
3392
3445
1936
1175
8507
2149
7355
G7
997
197
815
656
G8
51
59
14
06
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 04 02,06 08,06 07,06
1 15 14 15,14 16,14,10,13,12
2 27,24 - 28 23
3 37,34,33,32 - 39,37,36 -
4 43,47 40,42,49 45 49
5 51 52,59 55 57,55,56
6 64 68,62,64 68 60,68
7 72,71 78 74,73,77,75 78
8 80 80 87 88
9 93,97 99,92,97 93 95

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000