XSMN Thứ 7 ngày 16/03/2024

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
174016
879406
111359
468109
G1
02929
07272
84363
89395
G2
71480
86078
75762
26909
G3
74688
17950
38130
15041
92066
79570
88162
65400
G4
37546
56246
24408
69577
17437
91920
37870
46889
93468
91941
53737
98793
89750
36900
87996
28642
85912
73482
88953
73412
49814
47721
75206
80961
81607
99898
81665
93234
G5
3208
7586
9868
4148
G6
9995
1374
5946
3337
7935
2687
4347
6156
9574
0232
7578
7410
G7
557
593
859
538
G8
00
90
54
13
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 08,00 00,06 - 09,00,06,07
1 16 - 12,14 10,13
2 29,20 - - 21
3 37 30,37,35 - 34,32,38
4 46 41 42,47 48
5 50,57 50 53,56,59,54 -
6 - 68 63,62,66,68 62,61,65
7 77,70,74 72,78 70,74 78
8 80,88 89,86,87 82 -
9 95 93,90 96 95,98

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000