XSMN Thứ 7 ngày 09/12/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
086733
903175
290156
793778
G1
93991
83325
18255
82765
G2
95898
54358
05885
46752
G3
19310
04180
30777
30977
77822
85757
71870
87310
G4
75222
11939
05390
79262
12658
78311
23787
96767
38455
21505
80917
71189
82813
43049
78227
16483
61967
31307
24182
42844
94878
94265
15089
40361
80035
88997
68178
41724
G5
1026
8176
7817
8813
G6
4788
2815
8482
4298
7490
8076
9794
6762
7713
1954
1209
9172
G7
202
867
273
061
G8
56
14
86
66
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 02 05 07 09
1 10,11,15 17,13,14 17,13 10,13
2 22,26 25 22,27 24
3 39,33 - - 35
4 - 49 44 -
5 58,56 58,55 55,57,56 52,54
6 62 67 67,62 65,61,66
7 - 77,76,75 78,73 70,78,72
8 80,87,88,82 89 85,83,82,86 89
9 91,98,90 98,90 94 97

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000