XSMN Thứ 7 ngày 09/11/2024

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
956097
476512
302648
495197
G1
23780
91685
94983
49558
G2
76378
68194
68138
39397
G3
53741
70457
78454
66125
53334
64272
87927
96877
G4
83340
12206
26798
37107
24820
93293
97953
77411
30664
40522
86320
59561
54161
70499
51407
49058
60864
73752
32180
50964
87814
85588
73089
28788
31750
34293
97752
81366
G5
8907
8924
2825
2662
G6
9484
6513
0278
2330
6484
3388
4312
2945
9442
5638
9708
9688
G7
877
407
624
536
G8
83
67
88
39
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 06,07 07 07 08
1 13 11,12 14,12 -
2 20 25,22,20,24 25,24 27
3 - 30 38,34 38,36,39
4 41,40 - 45,42,48 -
5 57,53 54 58,52 58,50,52
6 - 64,61,67 64 66,62
7 78,77 - 72 77
8 80,84,83 85,84,88 83,80,88 88,89
9 98,93,97 94,99 - 97,93

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000