XSMN Thứ 7 ngày 09/09/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
058175
503039
194060
426075
G1
85132
99061
09932
74090
G2
15442
84072
28271
14815
G3
46603
00414
68924
45708
05715
96131
29828
73470
G4
13438
81025
08540
08555
75619
49498
34370
67990
40423
24012
00834
95898
62134
61155
73881
07850
35444
16899
91768
50840
54910
44894
31916
03119
85581
21657
59888
10041
G5
0129
0264
9604
9050
G6
3928
4823
6117
6012
0951
5435
1450
7669
4723
3888
5662
8535
G7
504
709
363
105
G8
02
92
05
95
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 03,04,02 08,09 04,05 05
1 14,19,17 12 15,10 15,16,19
2 25,29,28,23 24,23 23 28
3 32,38 34,35,39 32,31 35
4 42,40 - 44,40 41
5 55 55,51 50 57,50
6 - 61,64 68,69,63,60 62
7 70,75 72 71 70,75
8 - - 81 81,88
9 98 90,98,92 99 90,94,95

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000