XSMN Thứ 7 ngày 09/03/2024

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
211356
349403
279102
961453
G1
98110
18730
75736
24566
G2
54895
16876
41420
68253
G3
60189
90077
55435
87645
13799
41955
00223
87008
G4
09048
55172
44956
55634
55046
24649
27462
67880
20115
24735
87751
86412
54277
65961
93368
72695
46686
88233
48772
24277
58979
03707
25096
38255
48568
62208
02868
46717
G5
5655
7344
7565
9057
G6
4346
1048
4075
6008
7853
6654
2597
3925
6979
1617
1078
5919
G7
529
639
329
630
G8
95
62
53
91
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 - 08,03 02 08,07
1 10 15,12 - 17,19
2 29 - 20,25,29 23
3 34 30,35,39 36,33 30
4 48,46,49 45,44 - -
5 56,55 51,53,54 55,53 53,55,57
6 62 61,62 68,65 66,68
7 77,72,75 76,77 72,77,79 78
8 89 80 86 -
9 95 - 99,95,97 96,91

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000