XSMN Thứ 7 ngày 02/09/2023

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
491459
475373
832894
732599
G1
10493
09175
50229
89356
G2
80405
18056
78804
47390
G3
20372
44013
86865
53067
91159
05111
43573
41870
G4
71070
35928
14370
18493
92479
34456
21055
32786
70544
10133
02803
55762
41640
49216
62175
60925
15351
21241
59641
64676
99726
62373
19574
14272
46113
18117
68060
58974
G5
5752
5424
9362
3512
G6
0954
5594
6789
3228
2433
8504
0786
7086
3883
3135
3357
2679
G7
927
509
534
322
G8
32
65
25
95
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 05 03,04,09 04 -
1 13 16 11 13,17,12
2 28,27 24,28 29,25,26 22
3 32 33 34 35
4 - 44,40 41 -
5 56,55,52,54,59 56 59,51 56,57
6 - 65,67,62 62 60
7 72,70,79 75,73 75,76 73,70,74,72,79
8 89 86 86,83 -
9 93,94 - 94 90,95,99

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000