XSMN Thứ 7 ngày 12/10/2024

Tỉnh TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
ĐB
876081
263401
261289
243006
G1
97440
16141
53933
87043
G2
97039
29101
53055
57533
G3
78441
81577
71193
28798
70816
13536
72092
16885
G4
31814
64309
68127
94551
87974
89196
88588
91405
78944
75505
60506
88583
62188
98566
55257
13733
43136
37629
25950
74256
13624
09273
32525
79308
54696
41917
06170
86069
G5
8141
0100
7575
6424
G6
6452
6714
0917
3721
5582
9798
7623
1552
6154
4978
9790
3653
G7
592
907
884
439
G8
63
83
89
36
Đầu TP. HCM Long An Bình Phước Hậu Giang
0 09 01,05,06,00,07 - 08,06
1 14,17 - 16 17
2 27 21 29,24,23 25,24
3 39 - 33,36 33,39,36
4 40,41 41,44 - 43
5 51,52 - 55,57,50,56,52,54 53
6 63 66 - 69
7 77,74 - 75 73,70,78
8 88,81 83,88,82 84,89 85
9 96,92 93,98 - 92,96,90

Thông tin kết quả xổ số kiến thiết Miền Nam

1. Lịch mở thưởng:

– Thứ Hai: TP.HCM – Đồng Tháp – Cà Mau
– Thứ Ba: Bến Tre – Vũng Tàu – Bạc Liêu
– Thứ Tư: Đồng Nai – Cần Thơ – Sóc Trăng
– Thứ Năm: Tây Ninh – An Giang – Bình Thuận
– Thứ Sáu: Vĩnh Long – Bình Dương – Trà Vinh
– Thứ Bảy: TP.HCM – Long An – Bình Phước – Hậu Giang
– Chủ Nhật: Tiền Giang – Kiên Giang – Đà Lạt
– Thời gian quay số: bắt đầu từ 16h15 hàng ngày

2. Cơ cấu giải thưởng:

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Hạng giải Trùng Giá trị mỗi giải Số lượng
Giải đặc biệt 6 số 2.000.000.000 đ 1
Giải nhất 5 số 30.000.000 đ 10
Giải nhì 5 số 15.000.000 đ 10
Giải ba 5 số 10.000.000 đ 20
Giải tư 5 số 3.000.000 70
Giải năm 4 số 1.000.000 100
Giải sáu 4 số 400.000 đ 300
Giải bảy 3 số 200.000 đ 1.000
Giải tám 2 số 100.000 đ 10.000